Tư vấn hỗ trợ

0978486554

Vòng Bi 51103 (17*30*9)

Mã sản phẩm: 2437267403450771722
Phân loại
Gọi 0978486554 để tư vấn mua hàng
eidt Sửa bài này

Đường kính trong (d): 17 mm
Đường kính ngoài (D): 30 mm
Độ dày (B): 9 mm




Được thiết kế dùng cho tải dọc trục cao
• Không phù hợp với tải hướng kính
Có 2 loại chà:
1 tầng bi (chà đơn. chịu lực 1 hướng) bắt đầu
bằng đầu số : 51xxx
VD: 51105, 51205, 51304, ...

2 tầng bi (chà đôi. Chịu lực 2 hướng) bắt đầu bằng đầu số :
52xxx, 54xxx
VD: 52322, 54205...

• Ứng dụng: Những cầu trục, mặt xoay (sàn xoay)

CÁCH TÍNH KÍCH THƯỚC VÒNG BI
  •  Ảnh Minh Họa Cách Đo
  • Cách Tính Đường Kính Trong
• Số cuối vòng bi từ 04 trở xuống quy định :
    o 00 : 10mm
    o 01 : 12mm
    o 02 : 15mm
    o 03 : 17mm
Ví Dụ : vòng bi 6000, hay vòng bi 6200 ,..v.v đều có số cuối
cùng là 00 thì kích thước vòng trong là 10mm
Tương tự : 6303, 6803 ,..v.v số cuối là 03 vậy kích thước
đường kính trong đều là 17mm
• Số cuối vòng bi từ 04 trở lên được tính :
o Cách 1: Lấy số cuối cùng cửa vòng bi x 5 = Kích thước
đường kính trong
VD: vòng bi 6205 số cuối là 05. Lấy 5x5=25 vậy kích
thước vòng trong là 25mm
Tương tự : 6818 số cuối là 18. Lấy 18x5=90 vậy
kích thước vòng trong là 90mm.
Ngược lại: ta có đường kính trong là 110. Ta lấy
110 : 5=22 . suy ra ta có vòng bi xxx22

THƯƠNG HIỆU CÁC HÃNG VÒNG BI

NHẬT BẢN (JAPAN) :
• KOYO                        • NTN                       • IKO
• NACHI                       • NSK                       • ASAHI


ĐỨC (GERMANY) :
• FAG                            • INA

ẤN ĐỘ (INDIA) :
• DPI                             • KEC                         • KG

ROMANIA (RUMANI)
• URB

BELARUS
• MPZ

THỤY ĐIỂN (SWEDEN) :
• SKF
• SKF còn nhiều nước khác sản xuất như :
    ▪ Pháp (France)        ▪ Ý (Italy)    ▪ Ấn Độ (India)
    ▪ Malaysia                ▪ Đức (Germany)

HÀN QUỐC ( KOREA) : KBC
MỸ (USA) : TIMKEN
TRUNG QUỐC
ZWZ, DYZV, TAIYO, KBK, KYK, KDYD, RK, KIK,
URB, KONO, CNB, SAYO, FD, LOOK, WTB,
AKITA, PBC, NET, C&U, FYH....


KÍ HIỆU GHI TRÊN VÒNG BI CỦA CÁC HÃNG THÔNG DỤNG


 Nắp Sắt :
SKF : Z (1 nắp sắt) , 2Z (2 nắp sắt)
FAG : ZR (1 nắp sắt), 2ZR (2 nắp sắt)
NTN,KOYO,NSK : Z (1 nắp sắt), ZZ (2 nắp sắt)
NACHI : ZE (1 nắp sắt), 2ZE (2 nắp sắt)

 Nắp Nhựa (tiếp xúc) :
SKF : RS (RSH) (1 nắp nhựa), 2RS (2RSH) (2 nắp nhựa)
FAG : RSR (1 nắp nhựa), 2RSR (2 nắp nhựa)
NSK : DU (1 nắp nhựa), DDU (2 nắp nhựa)
NTN : LU (1 nắp nhựa), LLU (2 nắp nhựa)
KOYO :
• RS (1 nắp nhựa) , 2RS (2 nắp nhựa)
• RD (1 nắp nhựa) , 2RD (2 nắp nhựa)
NACHI : NSE (1 nắp nhựa), 2NSE (2 nắp nhựa)

 Nắp Nhựa (tiếp xúc thấp) :
SKF : RZ (RSL) (1 nắp nhựa), 2RZ(2RSL) (2 nắp nhựa)
FAG : RSD (1 nắp nhựa) , 2RSD (2 nắp nhựa)
NTN : LB (1 nắp nhựa), LLB (2 nắp nhựa)
NSK : V (1 nắp nhựa), VV (2 nắp nhựa)
KOYO : RU (1 nắp nhựa), 2RU (2 nắp nhựa)
NACHI : NKE (1 nắp nhựa), 2NKE (2 nắp nhựa)

Xem thêm Thu gọn
đang cập nhật nội dung....

Đánh giá Vòng Bi 51103 (17*30*9)

Danh mục
Danh sách so sánh