- Chi tiết
- Hướng dẫn
- Đánh giá
Đường kính ngoài (D): 160 mm
Độ dày (B): 26 mm
Vòng bi Óc Bích 7xxx là dòng vòng bi tốc độ cao, thường được sử dụng trong các ứng dụng có sức tải thấp và chịu được lực trục dọc, được thiết kế và chế tạo rời. Ngoài ra, nó còn được lựa chọn cho việc thiết kế và chế tạo rời, tạo sự thuận lợi cho việc tháo lắp vòng bi.
So với các dòng vòng bi, bạc đạn khác thì vòng bi Óc Bích 7xxx có cấu tạo tương đối đặc biệt, nó được thiết kế với rãnh lăn của vòng trong và vòng ngoài, cho phép dịch chuyển tương đối với nhau theo phương dọc trục, và phù hợp cho các loại ổ lăn có thể chịu đồng thời tải trọng hướng kính và tải trọng dọc trục.
Tải hướng kính và dọc trục cho cả 2 phía.
➢ Những góc tiếp xúc: A (250 -300), B(400), C(150).
➢ Tải dọc trúc lớn hơn bạc đạn cầu, tải hướng kính giảm.
➢ Làm việc với khe hở hoặc độ vôi. Ghép đôi có 3 loại (BD, DT, DF)
VD: 7000, 7200, 7300, 7412...
➢ Ứng dụng: Máy bơm, máy nén khí, thiết bị thổi, động cơ điện, Máy phát điện, máy phay, máy tiện, Trục quay, ...
o 00 : 10mm
o 01 : 12mm
o 02 : 15mm
o 03 : 17mm
Ví Dụ : vòng bi 6000, hay vòng bi 6200 ,..v.v đều có số cuối
cùng là 00 thì kích thước vòng trong là 10mm
Tương tự : 6303, 6803 ,..v.v số cuối là 03 vậy kích thước
đường kính trong đều là 17mm
• Số cuối vòng bi từ 04 trở lên được tính :
o Cách 1: Lấy số cuối cùng cửa vòng bi x 5 = Kích thước
đường kính trong
VD: vòng bi 6205 số cuối là 05. Lấy 5x5=25 vậy kích
thước vòng trong là 25mm
Tương tự : 6818 số cuối là 18. Lấy 18x5=90 vậy
kích thước vòng trong là 90mm.
Ngược lại: ta có đường kính trong là 110. Ta lấy
110 : 5=22 . suy ra ta có vòng bi xxx22
NHẬT BẢN (JAPAN) :
• KOYO • NTN • IKO
• NACHI • NSK • ASAHI
ĐỨC (GERMANY) :
• FAG • INA
BELARUS
• MPZ
Nắp Nhựa (tiếp xúc) :
SKF : RS (RSH) (1 nắp nhựa), 2RS (2RSH) (2 nắp nhựa)
FAG : RSR (1 nắp nhựa), 2RSR (2 nắp nhựa)
NSK : DU (1 nắp nhựa), DDU (2 nắp nhựa)
NTN : LU (1 nắp nhựa), LLU (2 nắp nhựa)
KOYO :
• RS (1 nắp nhựa) , 2RS (2 nắp nhựa)
• RD (1 nắp nhựa) , 2RD (2 nắp nhựa)
NACHI : NSE (1 nắp nhựa), 2NSE (2 nắp nhựa)
Nắp Nhựa (tiếp xúc thấp) :
SKF : RZ (RSL) (1 nắp nhựa), 2RZ(2RSL) (2 nắp nhựa)
FAG : RSD (1 nắp nhựa) , 2RSD (2 nắp nhựa)
NTN : LB (1 nắp nhựa), LLB (2 nắp nhựa)
NSK : V (1 nắp nhựa), VV (2 nắp nhựa)
KOYO : RU (1 nắp nhựa), 2RU (2 nắp nhựa)
NACHI : NKE (1 nắp nhựa), 2NKE (2 nắp nhựa)
➢ Những góc tiếp xúc: A (250 -300), B(400), C(150).
➢ Tải dọc trúc lớn hơn bạc đạn cầu, tải hướng kính giảm.
➢ Làm việc với khe hở hoặc độ vôi. Ghép đôi có 3 loại (BD, DT, DF)
VD: 7000, 7200, 7300, 7412...
➢ Ứng dụng: Máy bơm, máy nén khí, thiết bị thổi, động cơ điện, Máy phát điện, máy phay, máy tiện, Trục quay, ...
CÁCH TÍNH KÍCH THƯỚC VÒNG BI
- Ảnh Minh Họa Cách Đo
- Cách Tính Đường Kính Trong
o 00 : 10mm
o 01 : 12mm
o 02 : 15mm
o 03 : 17mm
Ví Dụ : vòng bi 6000, hay vòng bi 6200 ,..v.v đều có số cuối
cùng là 00 thì kích thước vòng trong là 10mm
Tương tự : 6303, 6803 ,..v.v số cuối là 03 vậy kích thước
đường kính trong đều là 17mm
• Số cuối vòng bi từ 04 trở lên được tính :
o Cách 1: Lấy số cuối cùng cửa vòng bi x 5 = Kích thước
đường kính trong
VD: vòng bi 6205 số cuối là 05. Lấy 5x5=25 vậy kích
thước vòng trong là 25mm
Tương tự : 6818 số cuối là 18. Lấy 18x5=90 vậy
kích thước vòng trong là 90mm.
Ngược lại: ta có đường kính trong là 110. Ta lấy
110 : 5=22 . suy ra ta có vòng bi xxx22
THƯƠNG HIỆU CÁC HÃNG VÒNG BI
• KOYO • NTN • IKO
• NACHI • NSK • ASAHI
ĐỨC (GERMANY) :
• FAG • INA
ẤN ĐỘ (INDIA) :
• DPI • KEC • KG
• DPI • KEC • KG
ROMANIA (RUMANI)
• URB
• URB
BELARUS
• MPZ
THỤY ĐIỂN (SWEDEN) :
• SKF
• SKF còn nhiều nước khác sản xuất như :
▪ Pháp (France) ▪ Ý (Italy) ▪ Ấn Độ (India)
▪ Malaysia ▪ Đức (Germany)
HÀN QUỐC ( KOREA) : KBC
MỸ (USA) : TIMKEN
TRUNG QUỐC
▪ ZWZ, DYZV, TAIYO, KBK, KYK, KDYD, RK, KIK,
URB, KONO, CNB, SAYO, FD, LOOK, WTB,
AKITA, PBC, NET, C&U, FYH....
Nắp Sắt :
SKF : Z (1 nắp sắt) , 2Z (2 nắp sắt)
FAG : ZR (1 nắp sắt), 2ZR (2 nắp sắt)
NTN,KOYO,NSK : Z (1 nắp sắt), ZZ (2 nắp sắt)
NACHI : ZE (1 nắp sắt), 2ZE (2 nắp sắt)
• SKF
• SKF còn nhiều nước khác sản xuất như :
▪ Pháp (France) ▪ Ý (Italy) ▪ Ấn Độ (India)
▪ Malaysia ▪ Đức (Germany)
HÀN QUỐC ( KOREA) : KBC
MỸ (USA) : TIMKEN
TRUNG QUỐC
▪ ZWZ, DYZV, TAIYO, KBK, KYK, KDYD, RK, KIK,
URB, KONO, CNB, SAYO, FD, LOOK, WTB,
AKITA, PBC, NET, C&U, FYH....
KÍ HIỆU GHI TRÊN VÒNG BI CỦA CÁC HÃNG THÔNG DỤNG
Nắp Sắt :
SKF : Z (1 nắp sắt) , 2Z (2 nắp sắt)
FAG : ZR (1 nắp sắt), 2ZR (2 nắp sắt)
NTN,KOYO,NSK : Z (1 nắp sắt), ZZ (2 nắp sắt)
NACHI : ZE (1 nắp sắt), 2ZE (2 nắp sắt)
Nắp Nhựa (tiếp xúc) :
SKF : RS (RSH) (1 nắp nhựa), 2RS (2RSH) (2 nắp nhựa)
FAG : RSR (1 nắp nhựa), 2RSR (2 nắp nhựa)
NSK : DU (1 nắp nhựa), DDU (2 nắp nhựa)
NTN : LU (1 nắp nhựa), LLU (2 nắp nhựa)
KOYO :
• RS (1 nắp nhựa) , 2RS (2 nắp nhựa)
• RD (1 nắp nhựa) , 2RD (2 nắp nhựa)
NACHI : NSE (1 nắp nhựa), 2NSE (2 nắp nhựa)
Nắp Nhựa (tiếp xúc thấp) :
SKF : RZ (RSL) (1 nắp nhựa), 2RZ(2RSL) (2 nắp nhựa)
FAG : RSD (1 nắp nhựa) , 2RSD (2 nắp nhựa)
NTN : LB (1 nắp nhựa), LLB (2 nắp nhựa)
NSK : V (1 nắp nhựa), VV (2 nắp nhựa)
KOYO : RU (1 nắp nhựa), 2RU (2 nắp nhựa)
NACHI : NKE (1 nắp nhựa), 2NKE (2 nắp nhựa)
Xem thêm
Thu gọn
đang cập nhật nội dung....
Đánh giá Vòng Bi 7021 (105*160*26)
Thông tin hữu ích
Chat với chúng tôi

